V ~ 을/ ㄹ줄알다 (모르다)
Biết (không biết) kĩ năng làm một việc gì đó.
Dùng để diễn đạt khả năng của một người nào đó.
– 자동차 운전할 줄 알아요(아세요)? Bạn biết lái xe không?
– 네, 운전할 줄 알아요. Vâng, tôi biết lái xe.
– 아니오, 운전할 줄 몰라요. Không, tôi không biết lái xe.
– 피아노를 칠 줄 알아요(아세요)? Bạn biết chơi piano không?
– 네, 칠 줄 알아요. Vâng, tôi biết chơi piano.
– 아니오, 칠 줄 몰라요. Không, tôi không biết chơi piano.
>> Xem thêm:
* Thì của câu được chia ở cấu trúc “알다/모르다”..
– 피아노를 칠 줄 알았어요. Tôi (đã) biết chơi piano.
(그런데 지금은 칠 줄 몰라요 -> Nhưng bây giờ, tôi không biết chơi nữa)
– 피아노를 칠 줄 몰랐어요. Tôi (đã) không biết chơi piano.
(그런데 지금은 칠 줄 알아요 -> Nhưng bây giờ tôi biết chơi piano).
Học ngữ pháp tiếng Hàn