Quần áo
Bài học sau đây sẽ là bài học ngữ pháp về tính từ và màu sắc. Và nội dung sẽ được thực hiện dựa trên bộ từ vựng này (cộng với các tính từ và màu sắc). Sau đó, bạn sẽ có thể mô tả quần áo của mình một cách chi tiết hơn.
>> Xem thêm: Cách chọn tài liệu để học tiếng Hàn nhập môn hiệu quả
Bài học này sẽ giới thiệu từ vựng về chủ đề quần áo
Danh từ
Korean
|
English
|
옷
|
Clothes
|
셔츠
|
Shirt
|
와이셔츠
|
White Dress Shirt
|
바지
|
Pants
|
반바지
|
Shorts
|
청바지
|
Jeans
|
신발
|
Shoes
|
구두
|
Dress Shoes
|
운동화
|
Sneakers
|
양말
|
Socks
|
치마
|
Skirt
|
코트
|
Coat
|
재킷
|
Jacket
|
모자
|
Hat
|
안경
|
Glasses
|
반지
|
Ring
|
귀걸이
|
Earrings
|
목걸리
|
Necklace
|
장갑
|
Gloves
|
원피스
|
Dress
|
양복
|
Suit
|
넥타이
|
Necktie
|
파자마
|
Pajamas
|
브라
|
Bra
|
팬티
|
Underwear(Male and Female)
|
티셔츠
|
Teeshirt
|
한복
|
Hanbok, Traditional Clothing
|
Bạn có thể nhận thấy rằng nhiều thuật ngữ được lấy từ tiếng Anh. Vậy nên có thể nó sẽ dễ nhớ hơn cho bạn.
>>Xem thêm: Bài học thứ 8. Tìm hiểu các thì của động từ
Bạn có viết những câu trong ảnh sang tiếng Hàn được không?
Động từ liên quan đến quần áo
Một điều bạn sẽ nhận thấy là có một số động từ cho việc mặc, tùy thuộc vào cách tân từ được dùng. Quần áo thông thường (áo sơ mi, quần) sẽ sử dụng 입다. Giày dép và vớ sẽ sử dụng 신다. Mũ, kính, vật dụng trên đầu sẽ sử dụng 쓰다. Những thứ trên tay như nhẫn và găng tay sẽ sử dụng 끼다. 벗다 được sử dụng để có nghĩa là “cởi ra – take off”, và được sử dụng cho bất kỳ đối tượng nào, dù nó ở đâu.
Korean
|
Polite Style
|
English
|
입다
|
입어요
|
To Wear (Body)
|
신다
|
신어요
|
TO Wear (footwear)
|
쓰다
|
써요
|
To Wear (headwear)
|
끼다
|
껴요
|
To Wear (Hands)
|
벗다
|
벗어요
|
To Take Off (anything)
|
Để nói rằng bạn đang mặc một cái gì đó, tôi khuyên bạn nên sử dụng cụm từ ~ 고있어요. Như bạn đã học trong Bài học thứ 8, điều này có nghĩa là “hành động đang diễn ra”. 입고있어요 có nghĩa là hiện đang mặc quần áo.
치마입고있어요 – I am wearing a skirt. Tôi đang mặc một cái váy.
셔츠입고있어요 – I am wearing a shirt. Tôi mặc một chiếc áo sơ mi.
반기끼고있어요 – I am wearing a ring. Tôi đang đeo một chiếc nhẫn.
Nếu bạn sử dụng 입어요 thay vì 입고있어요, câu sẽ luôn theo hình thức sau.
>>Tham khảo: Cấu trúc từ tiếng Hàn và các chữ cái cơ bản
치마입어요 – I wear skirts (in general). Tôi mặc váy (nói chung).
셔츠입어요 – I wear shirts (in general). Tôi mặc áo sơ mi (nói chung).
반지껴요 – I wear rings (in general). Tôi đeo nhẫn (nói chung).
반지 껴요 – I wear rings
Thực hành
치마를입고있어요.
청바지하고셔츠를입고있어요.
두반지를끼고있어요.
세반지를끼었어요.
네반지를끼고있었어요.
반지를끼고있어요.
신발을신고있어요.
반바지를입고있어요. 그리고운동화를신고있어요.
안경을쓰고있어요.
장갑을안끼고있어요.
어제치마를입고있었어요.
오늘청바지를안입고있어요. 치마를입고있어요.
I am wearing a hat. Tôi đang đội một cái mũ.
I am not wearing a hat. Tôi không đội mũ.
I was not wearing glasses. Tôi không đeo kính.
I intend to wear a skirt tommorrow. Tôi định mặc một cái váy vào ngày mai.
I probably will wear my glasses tommorrow. Tôi có lẽ sẽ đeo kính của tôi vào ngày mai.
I intend to undress. Tôi định cởi quần áo.
I used to wear three rings. Tôi đã từng đeo ba chiếc nhẫn.
I did not used to wear four rings. Tôi đã không đeo bốn chiếc nhẫn.
I’m not wearing jeans. I am wearing shorts. Tôi không mặc quần jeans. Tôi đang mặc quần soóc.
I am wearing sneakers. Tôi đang mang giày thể thao.
I am wearing sneakers – tiếng Hàn câu này là gì?
Xem câu trả lời tại đây:
>>Có thể bạn quan tâm: Nhập môn phát âm tiếng Hàn
I’m wearing a skirt.
I’m wearing jeans and a shirt.
I’m wearing two rings.
I used to wear three rings.
I was wearing four rings.
I’m not wearing rings.
I’m wearing shoes.
I’m wearing shorts. And I’m wearing sneakers.
I’m wearing glasses.
I’m not wearing gloves.
Yesterday I was wearing a skirt.
Today I’m not wearing jeans. I’m wearing a skirt.
Bạn biết tên trang phục nào bằng tiếng Hàn?
모자를쓰고있어요.
모자를안쓰고있어요.
안경을안쓰고있었어요.
내일치마를입겠어요.
내일내안경을쓸거에요.
벗겠어요.
세반지를꼈어요.
네반지를안꼈어요.
청바지를안입고있어요. 반바지를입고있어요.
운동화를신고있어요.
*Nguồn: dịch từ Internet