Học từ vựng tiếng Hàn qua bài hát All For You

Bạn có biết loạt phim Reply nổi tiếng của Hàn Quốc không? Hãy cùng học từ vựng tiếng Hàn qua bài hát All For You do Seo In Guk và Jung Eun Ji trình bày nhé.

1. Lời tiếng Hàn và lời dịch tiếng Việt

All for you ~
Tất cả cho anh
벌써 며칠째 전화도 없는 너

Đã mấy ngày anh không gọi điện thoại

얼마 후면 나의 생일 이란 걸 아는지

Anh có biết chỉ mấy ngày nữa là sinh nhật em không

눈치도 없이 시간은 자꾸만 흘러가고

Vậy mà anh chẳng nhanh mắt, cứ để thời gian trôi đi

난 미움보다 걱정스런 맘에

Em cảm thấy lo lắng hơn là ghét anh

무작정 찾아간 너의 골목 어귀에서

Nên đã tìm đến ngõ nhà anh mà không có kế hoạch

생각지 못한 웃으며 반기는 너를 봤어

Rồi nhìn thấy anh mà cười vui vẻ không suy nghĩ gì

사실은 말야 나 많이 고민했어
Thêm một số từ vựng tiếng hàn theo chủ đề nghề nghiệp

Thật ra mà nói anh đã suy nghĩ rất nhiều

네게 아무것도 해줄 수 없는걸

Anh không thể làm gì cho em

아주 많이 모자라도 가진 것 없어도

Anh vẫn chưa xứng đáng với em, anh cũng không có gì cả

이런 나라도 받아 줄래

Liệu em có thể chấp nhận anh không

너를 위해서 너만을 위해서

Vì em, chỉ vì mình em thôi

난 세상 모든 걸 다 안겨 주지는 못하지만

Dù anh không thể đem tất cả mọi thứ trên đời dành cho em

난 너에게만 이제 약속할게

Giờ anh sẽ hứa với em

오직 너를 위한 내가 될게

Anh sẽ chỉ vì em thôi

It’s only for you just wanna be for you

Chỉ vì em thôi, chỉ muốn vì em

넌 그렇게 지금 모습 그대로 내 곁에 있으면 돼

Chỉ cần em cứ ở bên cạnh anh như thế này thôi là được rồi

난 다시 태어나도 영원히 너만 바라볼게

Dù em có được sinh ra một lần nữa, em cũng sẽ mãi nhìn mỗi anh thôi

넌 모르지만 조금은 힘들었어

Dù em không biết nhưng anh cũng thấy hơi khó khăn

네게 어울리는 사람이 나인지

Liệu anh có phải người phù hợp với em

그건 내가 아니라도 다른 누구라도

Cho dù không phải là anh, cho dù là người khác

이젠 그런 마음 버릴래

Bây giờ anh muốn thoát khỏi cảm giác đó

Love 내 작은 맘속을

Tình yêu – trong trái tim nhỏ bé của em

Oh love 네 향기로 채울래

Tình yêu – anh có muốn lấp đầy bằng mùi hương của anh không

그 속에 영원히 갇혀 버린 데도

Dù anh có bị nhốt trong đó đi chăng nữa

난 행복 할 수 있도록

Anh vẫn có thể cảm thấy hạnh phúc

2. Học từ vựng tiếng Hàn qua bài hát All For You

Một số tài liệu từ vựng tiếng Hàn chỉ động vật
전화: điện thoại

생일: sinh nhật

알다: biết

시간: thời gian

자꾸: tiếp tục

흘러가다: trôi qua

미움: ghét

걱정; lo lắng

골목: ngõ

찾다: tìm

웃다: cười

사실은 말야: sự thật mà nói

고민하다: lo lắng

가지다: có

받다: chấp nhận

위해서: vì, cho

세상: thế giới

모든 걸: tất cả mọi thứ

안겨 주다: tặng, cho

이제: bây giờ

약속할게: hứa

오직: mỗi, riêng

곁에: bên cạnh

다시 : lại, một lần nữa

태어나다: sinh ra

영원히: mãi mãi

바라보다: nhìn

모르다: không biết

조금: một chút

힘들다: khó khăn, mệt mỏi

어울리다: phù hợp

다르다: khác

작다: nhỏ

맘: trái tim

향기: mùi hương

채우다: lấp đầy

행복하다: hạnh phúc

Bạn đã hiểu hết ý nghĩa của bài hát và học thuộc những từ vựng tiếng Hàn có trong bài chưa? Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL học nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *